GÓI TẦM SOÁT SỨC KHOẺ CƠ BẢN
NỘI DUNG DANH MỤC KHÁM | Đơn giá (Vnđ) Nam |
Đơn giá (Vnđ) Nữ độc thân |
Đơn giá (Vnđ) Nữ kết hôn |
Chú thích | ||
I. KHÁM NỘI TỔNG QUÁT | ||||||
1 | Tư vấn sức khỏe Kiểm tra các thông số chung |
X | X | X | Kiểm tra Mạch/Huyết áp/Chiều cao/Cân nặng | |
II. XÉT NGHIỆM | ||||||
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | X | X | X | Công thức máu 22 thông số (hồng cầu bạch cầu, huyết sắc tố) phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu,… sốt do nhiễm trùng, sốt do virut (sốt xuất huyết…) phân tích được năm thành phần bạch cầu | |
2 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | X | X | X | Đánh giá bạch cầu, hồng cầu, protein, glucose (đường) tăng | |
3 | Định lượng Glucose [Máu] | X | X | X | Chẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | |
4 | Định lượng Urê máu [Máu] | X | X | X | Đánh giá bất thường về chức năng thận Bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mãn, tắc mật, sỏi mật… |
|
Định lượng Creatinin (máu) | X | X | X | |||
5 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | X | X | X | Kiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh về gan: viêm gan cấp, mãn, tổn thương mô gan | |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | X | X | X | |||
6 | HBsAg miễn dịch tự động | X | X | X | Tầm soát viêm gan B | |
7 | HBsAb định lượng | X | X | X | Kháng thể virus viêm gan B | |
8 | HCV Ab miễn dịch tự động | X | X | X | Tầm soát viêm gan C | |
9 | HBc IgM miễn dịch tự động | X | X | X | Đánh giá tình trạng viêm gan (cấp) mãn tính (giai đoạn cửa sổ đối với kháng nguyên lõi) | |
10 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | X | X | X | Phát hiện hội chứng rồi loạn chuyển hóa lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, thận hư nhiễm mỡ…. | |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | X | X | X | |||
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | X | X | X | |||
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | X | X | X | |||
11 | Định lượng Acid Uric [Máu] | X | X | X | Tầm soát bệnh gout | |
12 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | X | X | X | Chẩn đoán rối loạn tim mạch, thận, mất nước, hạ canxi, co giật ,… | |
III. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||||||
1 | Chụp X-quang số hóa Tim Phổi Thẳng | X | X | X | Kiểm tra lao phổi, dãn khí quản, ung thư phổi, viêm phổi, tràn dịch màn phổi, phì đại tim Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh lý phổi, màng phổi hay u phổi… |
|
IV. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||||||
1 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | X | X | X | Đánh giá viêm gan mãn tính, xơ gan, gan xơ hóa, ung thư gan, viêm túi mật, sỏi mật, viêm tuyến tụy, lá lách to, tắc nghẽn thận, sỏi thận hoặc ung thư bàng quang, niệu quản, tiền liệt tuyến, viêm ruột thừa, đau dạ dày, các khối u.. | |
2 | Siêu âm tuyến vú hai bên | X | X | Xác định u, bướu, thay đổi sợi bọc trên tuyến vú | ||
3 | Điện tim thường | X | X | X | Ghi lại các tín hiệu điện khi chúng đi qua tim (đo nhịp tim) Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu… |
|
V. KHÁM PHỤ KHOA | ||||||
1 | Vi nấm soi tươi | X | Kiểm tra khí hư, viêm nhiễm âm đạo | |||
2 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep | X | Tầm soát tiền ung thư cổ tử cung (Cổ điển) | |||
Tổng cộng (Vnđ) : | 1.992.000 | 2.138.000 | 2.601.000 |