GÓI KHÁM SỨC KHOẺ TOÀN DIỆN 3
NỘI DUNG DANH MỤC KHÁM | Đơn giá (Vnđ) Nam |
Đơn giá (Vnđ) Nữ độc thân |
Đơn giá (Vnđ) Nữ kết hôn |
Chú thích | ||
I. KHÁM NỘI TỔNG QUÁT | ||||||
1 | Tư vấn sức khỏe Kiểm tra các thông số chung |
X | X | X | Kiểm tra Mạch/Huyết áp/Chiều cao/Cân nặng | |
II. XÉT NGHIỆM | ||||||
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | X | X | X | Công thức máu 22 thông số (hồng cầu bạch cầu, huyết sắc tố) phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu,… sốt do nhiễm trùng, sốt do virut (sốt xuất huyết…) phân tích được năm thành phần bạch cầu | |
2 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | X | X | X | Đánh giá bạch cầu, hồng cầu, protein, glucose (đường) tăng | |
3 | Định lượng Glucose [Máu] | X | X | X | Chẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | |
4 | Định lượng Urê máu [Máu] | X | X | X | Đánh giá bất thường về chức năng thận Bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mãn, tắc mật, sỏi mật… |
|
Định lượng Creatinin (máu) | X | X | X | |||
5 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | X | X | X | Kiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh về gan: viêm gan cấp, mãn, tổn thương mô gan | |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | X | X | X | |||
6 | Định lượng HbA1c [Máu] | X | X | X | Đánh giá bệnh tiểu đường | |
7 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | X | X | X | Đánh giá độ nhiễm độc gan | |
8 | HBsAg miễn dịch tự động | X | X | X | Tầm soát viêm gan B | |
9 | HBsAb định lượng | X | X | X | Kháng thể virus viêm gan B | |
10 | HCV Ab miễn dịch tự động | X | X | X | Tầm soát viêm gan C | |
11 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | X | X | X | Phát hiện hội chứng rồi loạn chuyển hóa lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, thận hư nhiễm mỡ…. | |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | X | X | X | |||
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | X | X | X | |||
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | X | X | X | |||
12 | ||||||
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | X | X | X | |||
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | X | X | X | |||
13 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | X | X | X | Chẩn đoán rối loạn tim mạch, thận, mất nước, hạ canxi, co giật ,… | |
III. TẦM SOÁT UNG THƯ: | ||||||
1 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate- Specific Antigen) [Máu] | X | Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt | |||
2 | Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] | X | X | Tầm soát ung thư buồng trứng | ||
3 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] | X | X | Tầm soát ung thư vú | ||
4 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] | X | X | X | Tầm soát ung thư tiêu hóa | |
5 | Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] | X | X | X | Tầm soát ung dạ dày | |
6 | Định lượng AFX (Alpha Fetoproteine) [Máu] | X | X | X | Tầm soát ung thư gan | |
7 | Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu] | X | X | X | Tầm soát ung thư phổi | |
8 | Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] | X | X | X | Tầm soát ung thư tuyến tụy | |
9 | Định lượng TG (Thyroglobuline) | X | X | X | Tầm soát ung thư tuyến giáp | |
10 | Troponin I hs | X | X | X | Tầm soát phân tầng nguy cơ tim mạch (dự phòng tiên phát – đột quỵ) | |
11 | XÉT NGHIỆM ĐỘT BIỀN GEN TRONG SÀNG LỌC SỚM NGUY CƠ UNG THƯ VÀ BỆNH MÃN TÍNH | X | X | X | Xác định đột biến gen Sàng lọc và phòng ngừa nguy cơ gây bệnh Xác định khả năng chuyển hóa di truyền khi điều trị * Với Nam đánh giá : Ung thư tuyến giáp, phổi, gan, tuyến tụy, dạ dày, đại trực tràng, đột quỵ, huyết áp, bạch cầu cấp tính, tại biếng mạch máu não, miễn dịch, suy giảm trí nhớ, tiểu đường, nhồi máu cơ tim, bệnh tim mạch, trao đổi chất, ung thư tuyến tiền liệt * Với Nữ đánh giá : Ung thư tuyến giáp, phổi, gan, tuyến tụy, dạ dày, đại trực tràng, đột quỵ, huyết áp, bạch cầu cấp tính, tại biếng mạch máu não, miễn dịch, suy giảm trí nhớ, tiểu đường, nhồi máu cơ tim, bệnh tim mạch, trao đổi chất, ung thư vú, buồng trứng, tử cung |
|
12 | Định lượng Acid Uric [Máu] | |||||
IV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (X-Quang) | ||||||
1 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [Số Hóa 1 Phim] | X | X | X | Kiểm tra thoái hóa đốt sống cổ, Loãng xương, Gãy xương cổ hoặc nghi ngờ, Khí quản và khu vực gần khí quản bị sưng viêm, Có khối u ở cổ, Biến dạng cột sống, Xương cổ bất thường, Tình trạng trật khớp, khi các khớp bị đẩy ra khỏi vị trí bình thường, Bị dị vật bám ở cổ họng hoặc đường thở | |
2 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [Số Hóa 1 Phim(2 Tư Thế)] | X | X | X | Kiểm tra tổn thương gãy vỡ các thân đốt sống, thoái hóa.. | |
V. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (CT-Scanner) | ||||||
1 | CT-Scanner (phổi) ngực Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực, không tiêm thuốc cản quang (Từ 64-128 dãy) |
X | X | X | Phương pháp nhanh, chính xác và chi tiết -> đánh giá được tình trạng bệnh lý của màng phổi, xương sườn, tim, nhu mô phổi, phế quản, mạch máu, trung thất | |
2 | CT-Scanner sọ não (xoang) Chụp cắt lớp vi tính sọ não (xoang), không tiêm thuốc cản quang (Từ 64-128 dãy) |
X | X | X | Phương pháp chụp hình ảnh đầu và mặt, kết quả chụp sẽ cung cấp thông tin về mắt, xương mặt, khoang chứa khí trong xương gần mũi (xoang), tai trong, dùng để đánh giá các bệnh lý có triệu chứng thường gặp là đau đầu. | |
VI.THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||||||
1 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | |||||
2 | Siêu âm tuyến giáp | |||||
3 | Siêu âm tuyến vú hai bên | X | X | Xác định u, bướu, thay đổi sợi bọc trên tuyến vú | ||
4 | Siêu âm Doppler tim | X | X | X | Đánh giá nhịp tim, động mạch chủ, rối loạn chức năng tâm trương | |
5 | Siêu âm Doppler mạch máu [Động Mạch Cảnh] | X | X | X | Khảo sát tình trạng hẹp hoặc tắc nghẽn động mạch cảnh. nhằm can thiệp kịp thời nếu có bất thường, giảm nguy cơ đột quỵ | |
6 | Nội soi tai mũi họng [Mũi] | X | X | X | Kiểm tra u, vòm họng (K) … | |
VII. KHÁM PHỤ KHOA | ||||||
1 | Vi nấm soi tươi | X | Kiểm tra khí hư, viêm nhiễm âm đạo | |||
2 | Cy – Prety pap test | X | Tầm soát tiền ung thư cổ tử cung (Nâng cao) | |||
3 | Xét nghiệm HPV – HC2 High risk HPV DNA test CE | X | Tầm soát XN tìm virus HPV gây ung thư tế bào cổ tử cung | |||
Tổng cộng (Vnđ) : | 14.240.000 | 14.650.000 | 15.950.000 |